muikhoanso1@gmail.com


Hotline: 09.745.945.18

Email: muikhoanso1@gmail.com


Messenger Facebook

Mũi Khoan bước

Dụng cụ cắt và các chi tiết vật liệu nền khác đã được hưởng lợi lớn từ sự tiến bộ khoa học kỹ thuật trong những thập kỷ gần đây. Công nghệ lớp phủ mỏng khi được áp dụng đúng cách sẽ tăng tuổi bền

Dao phay ngón

Theo truyền thống, cắt gọt kim loại tức là cắt gọt hợp kim thép và gang. Tuy nhiên, trong hoạt động sản xuất tại các nhà máy hiện nay, chúng ta phải đối mặt với các nguyên liệu khác như thếp không gỉ, hợp kim chịu nhiệt có chứa sắt hoặc không chứa sắt (ví dụ: titanium) và siêu hợp kim. Những vật liệu này rất khác biệt so với hợp kim thép truyền thống và có thể thực sự đúng nghĩa là “khó gia công”. .

Mũi khoan Từ

Lựa chọn máy và dụng cụ cắt gọt Công nghệ cắt gọt đã có bước phát triển nhanh chóng, với sự trợ giúp của máy tính, máy công cụ ngày càng cho năng suất cao và đảm bảo độ chính xác khi gia công.

Mũi khoan

Công nghệ lớp phủ mỏng khi được áp dụng đúng cách sẽ tăng tuổi bền của dụng cụ và thay đổi một phần đặc điểm và chức năng của dụng cụ.

Mũi khoan chuyên nghiệp

http://www.muikhoan.com/2011/11/lua-chon-may-va-cong-cu-cat.html.

Lưỡi cắt

Khả năng có thể gia công được chỉ ra mức độ dễ dàng mà một vật liệu có thể được gia công với chi phí thấp. Mức độ đánh giá này là một tỷ lệ trung bình so với một vật liệu quy chiếu.

Hiển thị các bài đăng có nhãn Mũi khoan từ. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn Mũi khoan từ. Hiển thị tất cả bài đăng

Mũi khoan từ Unika

Mũi khoan từ Unika Nhật Bản , là thương hiệu nổi tiếng được nhiều khách hang tin dùng.

-Mũi khoan từ Unika Nhật Bản có kiểu thiết kế khá đẹp loại rãnh ngắn giúp thoát phôi tốt .Có một điểm đặc biệt hơn các dòng mũi khoan từ khác ở chỗ gắn với các '' chíp '' có đường kính hơi lớn hơn thân mũi khoan từ, điều này giúp mũi khoan hoạt động nhẹ hơn, thoát phôi tốt hơn trong quá trình cắt.

-So với các loại mũi khoan Châu Âu và mũi khoan Anh Quốc thì mũi khoan từ Unika Nhật Bản có mặt ở thị trường Việt Nam muộn hơn so với các thương hiệu khác như mui khoan từ châu âu khác nhưng do áp dụng công nghệ tiên tiến, đội ngũ kỹ sư, tư vấn bán hàng tận tâm nên  Mũi khoan từ Unika đã khẳng định được vị thế của mình trên thương trường và chinh phục được khách hàng khó tính nhất.
  
Mũi khoan từ Unika Nhật có kiểu chuôi Đa Năng phù hợp cho cả máy chuẩn chuôi nitto và máy khoan từ chuẩn châu âu như Máy khoan từ Ruko – Đức  và máy khoan từ Karnasch – Đức…
.  Chiều sâu cắt của mũi khoan từ Unika  là 30mm , 50mm và 75mm, 110mm. Chúng tôi sẵn sàng sản xuất mũi khoan từ phi tiêu chuẩn theo yêu cầu của khách hàng.

 Thời gian giao hàng mũi khoan từ Unika là 1- 3 ngày với hàng có sẵn, 7- 15 ngày với hàng phi tiêu chuẩn hoặc không có sẵn.

Qúy khách cần tư vấn cách chọn mũi khoan từ vui lòng liện hệ
Công ty Cổ phần Thương Mại và sản xuất Thiết bị Công nghiệp Anh Phát
Địa chỉ: Lai Xá – Kim Chung – Hoài Đức - Hà Nội
Để được tư vấn thêm về sản phẩm vui lòng liên hệ
Mobile/zalo: 0974.594.518
Email: 
sales2 @anhphattools.com

Ưu nhược điểm và các loại mũi khoan từ

Mũi khoan từ thông thường có dạng hình trụ rỗng, đầu trụ gắn các răng cắt kim loại, có một ti định tâm đảm bảo vị trí khoan được chính xác. 
Thiết kế đặc biệt này đã giúp mũi khoan từ có tính năng vượt trội so với các dạng mũi khoan, khoét kim loại khác.
Mũi khoan từ Ruko Đức
Cách hoạt động của mũi khoan từ

1. Ưu, nhược điểm: 
Mũi khoan thường (mũi khoan xoắn)

Ưu điểm của mũi khoan từMũi khoan từ cắt vật liệu theo một đường tròn do vậy lực yêu cầu là không lớn, dẫn tới việc tăng tuổi thọ cho máy, giảm chi phí điện năng. Thời gian khoan một lỗ nhanh hơn. Dùng mũi khoan từ sẽ không cần phải khoan mồi khi khoan các lỗ có đường kính lớn. Dễ dàng thu hồi vật liệu lấy ra từ lỗ khoan (đối với kim loại đắt tiền).

Nhược điểm của mũi khoan từLỗ khoan bắt buộc phải xuyên thủng vật liệu. Tuổi thọ không cao bằng mũi khoan xoắn, Việc mài lại mũi khoan khá khó khăn.
Ưu điểm của mũi khoan xoắn: Không nhất thiết phải khoan thủng vật liệu. Mũi khoan có thể dễ dàng mài lại, bằng máy hoặc phương pháp thủ công. Giá thành rẻ hơn rất nhiều mũi khoan từ.

Nhược điểm của mũi khoan xoắn: Mũi khoan thường sẽ phải khoan lấy toàn bộ phần vật liệu bên trong lỗ khoan. Lực tác động phải lớn, làm giảm tuổi thọ của máy, tiêu hao năng lượng nhiều. Khoan chậm, năng suất thấp. Khi khoan các lỗ lớn thì cần phải khoan mồi nhiều lần. Khó thu hồi phần vật liệu lấy ra từ lỗ khoan. 

2. Các loại mũi khoan từ
Mũi khoan từ Ruko Đức

Mũi khoan từ thép gió HSS: Chế tạo từ thép gió HSS, thích hợp để khoan các vật liệu có độ cứng trung bình.
 
Mũi khoan từ Ruko Đức
- Mũi khoan từ hợp kim TCT:  Trên bề mặt răng của mũi được phủ thêm một lớp hợp kim. Thích hợp cho việc khoan các vật liệu có độ cứng cao. Chất lượng tốt hơn mũi khoan từ thép gió.
 
Mũi khoan từ Ruko Đức

- Mũi khoan từ vát 2 mép: Sử dụng được trên hầu hầu hết các loại máy khoan từ, như FE, BDS, Metabo, Magtron... Không sử dụng được cho các máy khoan từ dạng đầu bi như Nitto...
Mũi khoan từ Ruko Đức

- Mũi khoan từ dạng đầu bi vát 1 mép: Có thể dùng cho tất cả các loại máy trên thị trường như BDS, FE, Magtron, … kể cả máy khoan từ Nitto…

Mũi khoan từ Ruko Đức

- Mũi khoan từ dạng răng vặn (răng trong): Mũi khoan từ dạng này dành cho các loại máy khoan từ có đầu khoan dạng Weldon Shank Arbor (không có đầu cặp mũi khoan.


Máy khoan từ Ruko - Đức RS125E

Technical data:
Magnetic clamping force RS 125E:18.000 N


Total Power consumption:1.200 Watt
Rotation speeds:1st gear: 100-250 r.p.m

2nd gear: 180-450 r.p.m
Height:600,0 - 675,0 mm
Lift:200,0 mm
Length and width RS 120:240,0 x 108,0 mm


Weight RS 120:23,0 kg


Adapter:Morse taper MT 2
Drill chuck:3,0 - 16,0 mm 


Drilling range:
Twist drills (DIN 338):max. Ø 16,0 mm 
Twist drills (DIN 1897):max. Ø 16,0 mm
Twist drills (DIN 345):max. Ø 23,0 mm
 Core drills:up to Ø 12,0 - 60,0 mm
 Cutting depth core drills:110,0 mm
Input voltage:220-240 V
Conformity with:VDE, CEE


Accessories:
1 Plastic shipping case + trolley
1 Drill drift
1 Safety belt

1 Drill chuck 3,0 - 16,0 mm article no. 108 117
1 Coolant bottle + sprayer
1 Protective work gloves
1 Safety goggles
1 Ear protectors
1 EasyLock article no. 108317




Tổng quan:
Máy khoan từ RS 125E có công suất 1.200w, cân nặng 23 kg, độ dài và rộng của máy là 240*108mm
Máy khoan từ RS125E có thể sử dụng với các dụng cụ sau
-         Mũi khoan sắt (Din 338) max 16mm
-         Mũi khoan sắt (Din 1897) max 16mm
-         Mũi khoan sắt (Din 345) max 23mm
-         Mũi khoan từ max 60 mm, chiều sâu khoan 110 mm
Máy khoan RS125E có thể khoan ở các vị trí nằm ngang, thẳng đứng hoặc trên cao
Máy khoan từ RS125E đồng bộ, kết cấu nhẹ làm cho máy cực kỳ linh hoạt và dễ dàng di chuyển.
Máy khoan từ RS125E có hệ thống hệ toàn bảo vệ khi sử dụng, máy chưa thể hoạt động khi công tắc lực từ chưa được bật. Máy khoan từ RS125E có thiết bị tự ngắt điện an toàn khi bị ảnh hưởng bởi yếu tố bên ngoài
Máy khoan từ RS125E lý tưởng để khoan sắt, kết cấu xây dựng, sản xuất cơ khí, đóng tàu, cầu đường,công việc xây lắp đặt và tổ hợp  cần trục và trong các xưởng cơ khí
Máy khoan từ RS125E này được cắt với tốc độ lớn. Điều khiển momen trong máy RS 140e

-         Phụ kiện đi kèm
+ Hộp nhựa đựng máy mầu đỏ
+ Tay quay điều chỉnh máy
+ Mang danh để dùng mũi khoan chuôi trụ mã số 108117
+ Bình làm mát máy
+ Sổ tay hướng dẫn
+ Bộ nối chuôi weldon

Chi tiết tại : www.maycokhicongnghiep.com

Mũi khoan Từ




Hiệu quả cắt và tuổi thọ mũi khoan được cải thiện đáng kể nhờ việc nghiên cứu về hình học trong quá trình cắt.
1.      Tối ưu hóa hình học của lưỡi cắt giúp vừa tăng khả năng cắt và vừa giảm lực cắt.
2.      Góc cắt hiệu quả giúp nên có thể cắt với nhiều loại thép khác nhau.
3.      Khả năng thoát phoi được cải thiện nhờ những cái rãnh hình chữ U
4.      Hình học đặc biệt của các rãnh này giúp nhiệt sinh ra khi cắt được thoát ra đáng kể cùng với phoi, nhờ vậy hạn chế tăng nhiệt độ mũi khoan lõi HSS.
5.      Giảm ma sát giữa mũi khoan lõi HSS và vật gia công nhờ phần vát dẫn hướng hình xoắn ốc.
Thông tin sản phẩm Mũi khoan từ
Mũi khoan lõi được làm bằng thép cường độ cao, tốc độ lớn.
Thích hợp để khoan vật liệu thép như thép tấm lớn, thép hình, gang, kim loại màu và kim loại nhẹ.
2. Mũi khoan từ HSS Co 5 ComPact (Mũi khoan từ chuôi Nitto dùng cho máy khoan từ Nitto của nhật)
Mũi khoan từ được làm bằng thép hợp kim cô-ban, chịu được công suất lớn, tốc độ cao. Lý tưởng để khoan các vật liệu khó cắt  với yêu cầu khắt khe nhất.
Thích hợp để khoan vật liệu thép hợp kim và thép không hợp kim (≤ 1200 N/mm2), thép gia công nguội, thép gia công nóng, thép được xử lý tăng bền, thép thấm các-bon.
Mũi khoan từ được làm bằng thép chịu được công suất lớn và tốc độ cao, được mạ hợp chất ni-tơ ti-tan nhôm ô-xít.(titanium aluminium nitride)
Lớp mạ chịu mài mòn TiAIN tăng độ cứng bề mặt của mũi khoan lên khoảng 3.000 HV và làm tăng khả năng chịu nhiệt.
Đặc biệt thích hợp cho gia công thép không hợp kim và thép hợp kim (≤  1200 N/mm2), thép hợp kim nhiều c-rôm như thép không gỉ, thép chịu a-xít, cũng như gang và đồng thau cứng.
Mũi khoan từ với lưỡi cắt các-bua vôn-phram.
Đặc biệt thích hợp trong gia công đường ray, thép Hardox/Weldox 4, gang, thép hợp kim nhiều c-rôm như thép không gỉ và thép chịu a-xít
Dùng trong máy khoan từ  và máy khoan trục với vòng kẹp côn moóc. Nối với mâm cặp trục RUKO số 108 30/ 108 303/108 315/ 108 316,  RUKO EasyLock số 108 312/108 313/ 108 314 hoặc nối với chuôi trực tiếp Weldon như trong máy khoan từ RUKO RS5e/ RS10.
Cách dùng:
Đẩy mũi khoan đặc Solid 3S vào trục, gắn chặt với khớp nối 6 cạnh.
Kiểm tra xem mũi khoan đã nằm chắc chắn trong mâm cặp trục chưa.
Với trục EasyLock, mũi khoan đặc Solid 3S sẽ khóa tự động.
Khoan thẳng đến hết kích thước. Không cần khoan tâm hay khoan mồi.
Hình dạng lưỡi khoan đặc Solid 3S cho phép phoi thoát nhanh lên trên.
Quan sát bảng tốc độ cắt và sử dụng chất làm nguội thích hợp.
Vật liệu lưỡi cắt: HSS
Tổng chiều dài lưỡi: 64mm
Chiều sâu cắt: 30mm
Kiều chuôi cài đường kính chuôi 19mm
Đường kính lỗ cắt: f 10 ÷ f 15mm
Chiếu cắt từ bên phải
Sử dụng trong máy khoan từ  và máy khoan trục đứng nối với phần nối bộ nối nhanh, như Fein KBM 32 Q.
Cách dùng:
Đẩy mũi khoan từ đặc Solid 3S vào phần nối bộ nối nhanh.
Khoan thẳng đến hết kích thước. Không cần khoan tâm hay khoan mồi.
Hình dạng lưỡi khoan đặc Solid 3S cho phép phoi thoát nhanh lên trên.
Quan sát bảng tốc độ cắt và sử dụng chất làm nguội thích hợp.
Vật liệu lưỡi cắt: HSS
Tổng chiều dài: 64mm
Chiều sâu cắt: 30mm
Kiều chuôi nối nhanh đường kính chuôi 18mm
Đường kính lỗ cắt: f 10 ÷ f 15mm
Chiếu cắt từ bên phải
Sử dụng trong máy khoan từ tính và máy khoan trục với vòng kẹp côn-moóc. Nối với mâm cặp trục RUKO số 108 30/ 108 303/108 315/ 108 316, RUKO EasyLock số 108 312/108 313/ 108 314 hoặc nối với chuôi trực tiếp Weldon như máy khoan từ tính RUKO RS5e/ RS10.
Cách dùng:
Tra chốt nâng vào mũi khoan từ bậc
Đẩy mũi khoan từ vào trục, gắn chặt với khớp nối 6 cạnh.
Kiểm tra xem mũi khoan đã nằm chắc chắn trong mâm cặp trục chưa.
Với trục EasyLock, mũi khoan đặc Solid 3S sẽ khóa tự động.
Khoan thẳng đến hết kích thước. ko cần khoan tâm hay khoan nháp.
Hình dạng lưỡi khoan đặc Solid 3S cho phép phoi thoát nhanh lên trên.
Chốt nâng lò xo giúp thoát phoi dễ dàng.
Quan sát bảng tốc độ cắt và sử dụng chất làm nguội thích hợp.
Vật liệu lưỡi cắt: HSS
Tổng chiều dài: 85mm
Chiều sâu cắt: 55mm
Kiều chuôi nối nhanh đường kính chuôi 19mm
Đường kính lỗ cắt: f 10 ÷ f 15mm
Chiếu cắt từ bên phải
Sử dụng trong máy khoan từ tính và máy khoan trục đứng nối với nối nhanh, như Fein KBM 32 Q
Cách dùng:
Tra chốt nâng vào mũi khoan Từ bậc
Đẩy mũi khoan từ bậc vào với  nối nhanh
Khoan thẳng đến hết kích thước. Không cần khoan tâm hay khoan mồi.
Hình dạng lưỡi khoan đặc Solid 3S cho phép phoi thoát nhanh lên trên.
Chốt nâng lò xo giúp thoát phoi dễ dàng.
Quan sát bảng tốc độ cắt và sử dụng chất làm nguội thích hợp.
Vật liệu lưỡi cắt: HSS
Tổng chiều dài: 84mm
Chiều sâu cắt: 50mm
Kiều chuôi nối nhanh đường kính chuôi 19mm
Đường kính lỗ cắt: f 16 ÷ f 36mm
Chiếu cắt từ bên phải
Dùng trong máy khoan từ  và máy khoan trục với vòng kẹp côn moóc. Nối với adapter của RUKO mã số . 108 302/ 108 303/108 315/ 108 316, RUKO EasyLock no. 108 312/108 313/ 108 314 hoặc nối với chuôi trực tiếp Weldon như máy khoan từ tính RUKO RS5e/ RS10.
Cách dùng:
Mở chốt khóa mũi khoan từ trên máy, Nắp chuôi Weldon vào mũi khoan từ.
Điều chỉnh 3 cạnh của mũi khoan từ vào đúng 3 cạnh trên máy, xiết chặt bằng lục năng 6 cạnh.
Kiểm tra xem mũi khoan đã nằm chắc chắn trong adapter chưa
Với trục EasyLock, mũi khoan từ đặc Solid 3S sẽ khóa tự động.
Khoan thẳng đến hết kích thước. Không cần khoan tâm hay khoan mồi.
Hình dạng lưỡi khoan đặc Solid 3S cho phép phoi thoát nhanh lên trên.
Chốt nâng lò xo giúp thoát phoi dễ dàng.
Quan sát bảng tốc độ cắt và sử dụng chất làm nguội thích hợp.
9. Mũi khoan lõi HSS với chuôi Quick-IN
Sử dụng trong máy khoan từ tính và máy khoan trục đứng nối với  nối nhanh, như Fein KBM 32
Cách dùng:
Tra chốt nâng vào mũi khoan lõi bậc
Đẩy mũi khoan  lõi bậc vào  nối nhanh
Khoan thẳng đến hết kích thước. Không cần khoan tâm hay khoan mồi.
Hình dạng lưỡi khoan đặc Solid 3S cho phép phoi thoát nhanh lên trên.
Chốt nâng lò xo giúp thoát phoi dễ dàng.
Quan sát bảng tốc độ cắt và sử dụng chất làm nguội thích hợp.
Sử dụng trong máy khoan từ tính và máy khoan trục đứng nối với phần nối Nitto
Cách dùng:
Tra chốt nâng vào mũi khoan lõi
Khoan thẳng đến hết kích thước. Không cần khoan tâm hay khoan mồi.
Hình dạng lưỡi khoan đặc Solid 3S cho phép phoi thoát nhanh lên trên.
Chốt nâng lò xo giúp thoát phoi dễ dàng.
Quan sát bảng tốc độ cắt và sử dụng chất làm nguội thích hợp.
11. Mũi khoan từ với vòng kẹp ren
Sử dụng trong máy khoan từ tính và máy khoan trục với vòng kẹp côn moóc. Nối với mâm cặp trục RUKO số 108 102/ 108 103/ 108 104/ 108 105 hoặc với vòng kẹp ren như Fein KBM 542/ KBM 65.
Cách dùng:
Xoay mũi khoan từ vào mâm cặp trục.
Khoan thẳng đến hết kích thước. ko cần khoan tâm hay khoan nháp.
Hình dạng lưỡi khoan đặc Solid 3S cho phép phoi thoát nhanh lên trên.
Chốt nâng lò xo giúp thoát phoi dễ dàng.
Quan sát bảng tốc độ cắt và sử dụng chất làm nguội thích hợp
12. Mũi khoan từ bước HSS với chuôi Weldon (3/4’’) và chuôi Quich-IN, đá mài CBN (CBN ground), độ sâu cắt: 15.0 mm mỗi bậc
Có tới 3 đường kính khác nhau có thể khoan với mũi khoan lõi bậc mà không cần phải thay dụng cụ. đường kính khoan có thể khoan ở bậc tiếp theo.
Vật liệu lưỡi cắt: HSS
Tổng chiều sâu lưỡi cắt: 78mm
Chiều sâu cắt mỗi bước: 15mm
Đường kính chuôi cài: 18mm
Có 3 loại lưỡi: f14/ f16/ f18
                        f20/ f22/ f24
                        f26/ f28/ f30
Lưỡi cắt: HSS
Độ sâu cắt: 15.0 m mỗi bậc
phần nối: chuôi cài nhanh 19.0 mm (3/4’’)
Dùng cho loại máy: RS5e/RS 10/RS20/RS25e/RS30e/RS40e
Cắt về bên phải
Mũi khoan từ HSS, HSS Co 5ComPact và HSS-TiAIN với chuôi Weldon (3/4’’), đá mài CBN (CBN ground), độ sâu cắt 30.0 mm
Vật liệu lưỡi cắt: HSS, HSS Co 5ComPact và HSS-TiAIN
Dùng cho loại máy: RS5e/RS 10/RS20/RS25e/RS30e/RS40e
Tổng chiều dài lưỡi: 63 mm
Độ sâu cắt: 30.0 mm
Chuôi weldon 19.0 mm (3/4’’)
Đường kính lưỡi f 12 ÷ f 60mm
Cắt về bên phải
Đơn vị đóng gói: gói plastic đơn.
14. Mũi khoan từ HSS, HSS và HSS-TiAIN với chuôi Weldon (3/4’’), đá mài CBN (CBN ground), độ sâu cắt 55.0 mm
Lưỡi cắt: HSS, HSS Co 5ComPact và HSS-TiAIN
Độ sâu cắt: 55.0 mm
Chuôi weldon 19.0 mm (3/4’’)
Tổng chiều dài lưỡi: 88 mm
Độ sâu cắt: 55 mm
Chuôi weldon 19.0 mm (3/4’’)
Đường kính lưỡi f 12 ÷ f 60mm
Cắt về bên phải
Đơn vị đóng gói: gói plastic đơn.
14. Mũi khoan từ HSS, HSS Co 5ComPact và HSS-TiAIN với chuôi Weldon (3/4’’), đá mài CBN (CBN ground), độ sâu cắt 110.0 mm
Lưỡi cắt: HSS và HSS-TiAIN
Số máy: RS5e/RS 10/RS20/RS25e/RS30e/RS40e
Tổng chiều dài lưỡi: 145 mm
Độ sâu cắt: 110 mm
Chuôi weldon 19.0 mm (3/4’’)
Đường kính lưỡi f 20 ÷ f 50mm
Cắt về bên phải
Đơn vị đóng gói: gói plastic đơn.
16. Mũi khoan từ HSS, HSS Co 5ComPact và HSS-TiAIN với chuôi Nitto (3/4’’), đá mài CBN (CBN ground), độ sâu cắt 30.0 mm/50.0 mm
Lưỡi cắt: HSS Co 5ComPact
Phần nối: chuôi Nitto 19.0 mm (3/4’’)
Số máy: phần nối (adapter) Nitto
Tổng chiều dài: 65mm/ 85 mm
Chiều sâu cắt: 30.0 mm/50.0 mm
Đường kính lưỡi f 12 ÷ f 60mm
Cắt về bên phải
Đơn vị đóng gói: gói plastic đơn.
17. Mũi khoan từ HSS, HSS Co 5ComPact và HSS-TiAIN với chuôi Quick-IN (3/4’’), độ sâu cắt 35.0 mm
Lưỡi cắt: HSS Co 5ComPact
Độ sâu cắt: 35.0 mm
Phần nối: chuôi cài nhanh 18.0 mm
Tổng chiều dài: 77mm
Chiều sâu cắt: 35.0 mm
Đường kính lưỡi f 12 ÷ f 50mm
Cắt về bên phải                         
Đơn vị đóng gói: gói plastic đơn.
18. Mũi khoan từ các-bua vôn-phram và chuôi Quick-IN,  độ sâu cắt 50.0 mm
Æ 12.0 - 32.0 mm với chuôi cố định có tống chiều dài 78mm
Æ 33.0 – 80.0 mm bao gồm phần nối (adapter) Quick-IN số 08.111 có tổng chiều dài 112mm
Lưỡi cắt: các-bua vôn-phram
Độ sâu cắt: 50.0 mm
Phần nối: chuôi Quick-IN 18.0 mm
Số máy: phần nối (adapter) Quick-IN
Cắt về bên phải                         
Đơn vị đóng gói: gói plastic đơn.
19. Mũi khoan từ các-bua vôn-phram và chuôi Weldon (3/4’’) dùng đối với chất liệu thép Hardox/Weldox, độ sâu cắt 50.0 mm
Thích hợp với chất liệu thép Hardox/Weldox
Phần nối: chuôi weldon 19.0 mm
Tổng chiều dài lưỡi: 84mm
Chiều sâu cắt: 50mm
Đường kính: Æ 12.0 - Æ 50.0 mm với chuôi cố định
Số máy: RS5e/RS 10/RS20/RS25e/RS30e/RS40e
Cắt về bên phải
Đơn vị đóng gói: gói plastic đơn.
20. Mũi khoan từ lưỡi các-bua vôn-phram và chuôi Weldon (3/4’’), dùng gia công đường ray, độ sâu căt 30.0 mm
Có thể sử dụng trên tất cả các máy khoan đường ray. Hình dạng cắt được tối ưu hóa giúp phoi hiệu quả.
Lưỡi cắt: các-bua vôn-phram
Tổng chiều dài lưỡi: 63mm
Độ sâu cắt: 30.0 mm
Phần nối: chuôi weldon 19.0 mm (3/4’’)
Cắt về bên phải
Đơn vị đóng gói: gói plastic đơn.